1, [Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에
tranthithu
March 5, 2022, 4:32 a.m.
3184
Cấu trúc này có nghĩa 'sau một khoảng thời gian', hoặc 'sau một hành động' nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'sau khi', 'sau'. Cấu trúc này được sử dụng dưới hình thức 'Thời gian 후에', 'Danh từ 후에' và 'V-(으)ㄴ 후에'. Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng -ㄴ 후에, với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -은 후에. Với gốc động từ kết thúc bằng ㄹ, lược bỏ ㄹ và gắn thêm ーL 후에. Cấu trúc tương đương của -(으)ㄴ 후에 là -(으)ㄴ 다음에.